Bộ 85 水 thủy [10, 13] U+6EA2
Show stroke order dật
 yì
♦ (Động) Đầy tràn. ◇Lễ Kí : Tuy hữu hung hạn thủy dật, dân vô thái sắc , (Vương chế ) Dù có nắng khô hạn, nước ngập lụt, dân cũng không bị xanh xao đói rách.
♦ (Động) Phiếm chỉ chảy ra ngoài, trôi mất. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : Lợi quyền ngoại dật (Đệ cửu thập tứ hồi) Các quyền lợi bị thất tán.
♦ (Động) Thừa thãi, sung mãn. ◎Như: nhiệt tình dương dật hăng hái tràn trề.
♦ (Phó) Quá độ, quá mức. ◎Như: dật mĩ quá khen, khen ngợi quá đáng.
♦ (Danh) Lượng từ: đơn vị trọng lượng, hai mươi lạng bằng một dật . § Thông dật . (2) Một vốc tay cũng gọi là một dật.
1. [橫溢] hoành dật 2. [充溢] sung dật