Bộ 85 水 thủy [10, 13] U+6EBA
Show stroke order nịch, niệu
 nì,  niào
♦ (Động) Chìm, đắm. ◎Như: nịch tễ chết đuối.
♦ (Động) Bị vây hãm ở chỗ nguy hiểm, chìm đắm. ◇Tư Mã Tương Như : Chửng dân ư trầm nịch (Nan thục phụ lão ) Cứu vớt dân khỏi bị chìm đắm.
♦ (Động) Say đắm, trầm mê. ◇Trạng Me Nguyễn Giản Thanh : Sắc bất ba đào dị nịch nhân Sắc đẹp dẫu không sóng lớn, nhưng dễ làm say đắm người.
♦ (Phó) Quá độ, thái quá. ◎Như: nịch ái thương yêu nuông chiều quá mức.
♦ Một âm là niệu. (Động) Đi đái, đi tiểu. § Thông niệu 尿. ◇Nguyễn Du : Trí Bá tất đầu vi niệu khí (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành ) Đầu Trí Bá bị bôi sơn làm chậu đựng nước tiểu.
1. [拯溺] chửng nịch