Bộ 85 水 thủy [10, 13] U+6EC4
滄
thương沧
cāng
♦ (Hình) Lạnh.
♦ (Hình) Xanh lục. § Thông
thương 蒼. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Nhất ngọa thương giang kinh tuế vãn, Kỉ hồi Thanh Tỏa điểm triều ban 一臥滄江驚歲晚,
幾回青瑣點朝班 (Thu hứng
秋興) Nằm nơi dòng sông xanh, kinh sợ năm đã muộn, (Nhớ) đã mấy lần trước cửa Thanh Tỏa xem duyệt thứ vị các quan trong triều.
1.
[滄浪] thương lang 2.
[滄茫] thương mang