Bộ 85 水 thủy [10, 13] U+6ED3
滓
chỉ zǐ
♦ (Danh) Cặn, bã. ◇Mã Dung
馬融:
Cái quán ô uế, Táo tuyết cấu chỉ hĩ 溉盥汙穢,
澡雪垢滓矣 (Trường địch phú
長笛賦).
♦ (Hình) Dơ bẩn, ô uế. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Chỉ uế càn khôn huyết chiến dư 滓濊乾坤血戰餘 (Bát muộn
撥悶) Đất trời nhơ nhớp sau cuộc huyết chiến.