Bộ 85 水 thủy [11, 14] U+6EFE
28414.gif
Show stroke order cổn
 gǔn
♦ (Hình) Cuồn cuộn (nước chảy). § Thường dùng từ kép cổn cổn . ◎Như: cổn cổn Hoàng Hà sông Hoàng Hà chảy cuồn cuộn. ◇Đỗ Phủ : Vô biên lạc diệp tiêu tiêu há, Bất tận Trường giang cổn cổn lai , (Đăng cao ) Lá cây rụng ào ào dường như không bao giờ hết, Sông Trường giang cuồn cuộn chảy không ngừng.
♦ (Động) Lăn, xoay, viên, nặn. ◎Như: đả cổn lăn quay trên mặt đất, cổn tuyết cầu lăn bóng tuyết (tiếng Anh: snowball sampling).(300contuyetcau2.png)
♦ (Động) Cút, bước, xéo. ◎Như: cổn xuất khứ cút đi. ◇Hồng Lâu Mộng : Khoái khoái đích cổn bãi, hoàn đẳng oa tâm cước ni! , (Đệ cửu thập lục hồi) Mau mau cút đi ngay, còn chờ mấy cái đá nữa à!
♦ (Động) Sôi (dùng cho chất lỏng). ◎Như: thủy cổn nước sôi.
♦ (Động) Viền (để trang sức trên quần áo). ◎Như: tại y bi thượng cổn nhất đạo hồng biên ở trên phần dưới áo viền một đường viền đỏ.
♦ (Phó) Rất, lắm, quá. ◎Như: cổn nãng nóng bỏng, cổn viên tròn xoay. ◇Hồng Lâu Mộng : Ngã gia lí thiêu đích cổn nhiệt đích dã kê, khoái lai cân ngã cật tửu khứ , (Đệ nhị thập hồi) Bên nhà tôi nấu chim trĩ còn nóng hổi, hãy mau sang uống rượu với tôi.
1. [打滾] đả cổn 2. [屁滾尿流] thí cổn niệu lưu