Bộ 85 水 thủy [11, 14] U+6F32
漲
trướng涨
zhǎng,
zhàng,
zhāng
♦ (Động) To lên, phình, trương. § Thông
trướng 脹. ◎Như:
trướng đại 漲大 phình to lên.
♦ (Động) Dâng tràn. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Vũ hậu xuân triều trướng hải môn 雨後春潮漲海門 (Chu trung ngẫu thành
舟中偶成) Sau cơn mưa, nước triều mùa xuân dâng lên ở cửa biển.
♦ (Động) Tăng cao, lên cao. ◎Như:
trướng giá 漲價 vật giá lên cao.
1.
[彭漲] bành trướng 2.
[漲幅] trướng phúc