Bộ 85 水 thủy [11, 14] U+6F38
Show stroke order tiệm, tiêm, tiềm
 jiàn,  chán,  jiān,  qián
♦ (Phó) Dần dần, từ từ. ◎Như: tiệm nhập giai cảnh , dần dần đến chỗ thú vị, tuần tự tiệm tiến tuần tự tiến tới. ◇Nguyễn Du : Xuân sắc tiệm thiên hoàng điểu khứ (Đối tửu ) Sắc xuân dần thay, chim hoàng anh bay mất.
♦ (Danh) Sông Tiệm.
♦ Một âm là tiêm. (Động) Chảy vào. ◇Thư Kinh : Đông tiêm vu hải (Vũ cống ) Phía đông chảy vào biển.
♦ (Động) Ngâm, tẩm, thấm. ◇Thi Kinh : Kì thủy thang thang, Tiêm xa duy thường , (Vệ phong , Manh ) Nước sông Kì mênh mông, Thấm ướt màn rèm che xe.
♦ (Động) Nhiễm, tiêm nhiễm. ◇Sử Kí : Tục chi tiêm dân cửu hĩ (Hóa thực liệt truyện ) Những thói tục đó đã tiêm nhiễm vào người dân lâu rồi.
♦ (Động) Chìm ngập. ◇Hoài Nam Tử : Thủy quyết cửu giang nhi tiêm Kinh Châu (Nhân gian ) Nước vỡ đê chín sông và chìm ngập Kinh Châu.
♦ Lại một âm là tiềm. (Hình) Cao vòi vọi.
♦ (Hình) Hạt thóc ruôn ruốt (tả cái dáng lúa tốt).
1. [漸至佳境] tiệm chí giai cảnh 2. [逐漸] trục tiệm