Bộ 85 水 thủy [12, 15] U+6F62
Show stroke order hoàng
 huáng,  huǎng,  huàng,  guāng
♦ (Danh) Ao nước. ◎Như: lộng binh hoàng trì tạo phản. § Ghi chú: Hoàng trì tức là Thiên hoàng : nguyên là tên sao (hoàng viết kị húy của hoàng ), mượn chỉ hoàng thất dòng họ nhà vua.
♦ (Động) (1) Nhuộm giấy. (2) Thiếp sơn trên chữ hay bức vẽ gọi là trang hoàng . (3) Trang sức bên ngoài vật phẩm cũng gọi là trang hoàng . § Cũng viết là trang hoàng .
♦ (Hình) § Xem hoàng hoàng .
1. [潢潢] hoàng hoàng