Bộ 85 水 thủy [12, 15] U+6F66
潦
lạo, lao lǎo,
lào,
láo,
liáo,
liǎo
♦ (Động) Nước ngập, mưa lụt. § Thông
lao 澇. ◎Như:
thủy lạo 水潦 nước ngập lụt. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Bí niên thủy lạo, dân thực bất thiệm 比年水潦,
民食不贍 (Hiếu Thuận đế kỉ
孝順帝紀) Những năm gần đây nước lụt, dân không đủ ăn.
♦ (Hình) Mưa xuống rất nhiều. ◇Lễ Kí
禮記:
Thủy lạo giáng, bất hiến ngư miết 水潦降,
不獻魚鱉 (Khúc lễ thượng
曲禮上) Nước mưa tràn ngập, không dâng cá và ba ba.
♦ (Danh) Nước ứ đọng. ◇Lễ Kí
禮記:
Tống táng bất tị đồ lạo 送葬不避塗潦 (Khúc lễ thượng
曲禮上) Đưa đi chôn cất không tránh đường đọng nước.
♦ Một âm là
lao. (Phó) § Xem
lao đảo 潦倒.
♦ (Phó, hình) § Xem
lao thảo 潦草.
♦ § Ghi chú: Ta quen đọc là
lạo cả.
1.
[潦倒] lao đảo 2.
[潦草] lao thảo