Bộ 85 水 thủy [12, 15] U+6F6E
Show stroke order triều
 cháo
♦ (Danh) Con nước, thủy triều. ◎Như: triều tịch thủy triều sáng và tối.
♦ (Danh) Trào lưu, phong trào (hình thế bùng lên như thủy triều). ◎Như: tư triều , học triều .
♦ (Hình) Ẩm, ướt. ◇Hồng Lâu Mộng : Đại thanh tảo khởi, tại giá cá triều địa phương trạm liễu bán nhật, dã cai hồi khứ hiết tức hiết tức liễu , , (Đệ tam thập ngũ hồi) Sáng sớm dậy, (mà) đứng lâu ở chỗ ẩm thấp, hãy nên về nghỉ đi.
♦ (Hình) Thấp, kém. ◎Như: tha đích thủ nghệ triều tay nghề của anh ta còn kém.
1. [暗潮] ám triều 2. [潮流] triều lưu