Bộ 85 水 thủy [12, 15] U+6F84
澄
trừng chéng,
dèng
♦ (Hình) Trong (nước, chất lỏng). ◇Tạ Thiểu
謝朓:
Trừng giang tĩnh như luyện 澄江靜如練 (Vãn đăng Tam San hoàn vọng kinh ấp
晚登三山還望京邑) Dòng sông trong tĩnh lặng như dải lụa trắng.
♦ (Hình) Trong sáng.
♦ (Động) Gạn, lắng, lọc, làm cho trong. ◎Như:
bả giá bồn thủy trừng nhất trừng 把這盆水澄一澄 lắng chậu nước này cho trong một cái. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Nhất bàn lam bích trừng minh kính 一盤藍碧澄明鏡 (Vân Đồn
雲 屯) Mặt nước như bàn xanh biếc lắng tấm gương trong.
♦ (Động) Ngừng, yên tĩnh.
♦ (Động) Yên định.
1.
[澄清] trừng thanh