Bộ 85 水 thủy [12, 15] U+6F88
28552.gif
Show stroke order triệt
 chè
♦ (Hình) Trong (nước). ◎Như: thanh triệt trong suốt.
♦ (Động) Suốt, thấu. § Thông triệt .
♦ (Động) Thông hiểu, hiểu rõ. ◎Như: đỗng triệt hiểu rành mạch. § Cũng viết là .
1. [澈底] triệt để