Bộ 85 水 thủy [13, 16] U+6FA5
Show stroke order hải, giải
 xiè
♦ (Danh) Biển lấn vào trong đất liền. § Ngày xưa gọi Bột Hải Bột Giải .
♦ (Động) Thêm nước vào hồ hay keo cho loãng (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như: tương hồ hải liễu 漿 đem hồ pha cho loãng rồi.