Bộ 85 水 thủy [13, 16] U+6FC3
28611.gif
Show stroke order nùng
 nóng
♦ (Hình) Nhiều, rậm, kín. ◎Như: nùng vân mật bố mây nhiều kín khắp, nồng mật rậm rạp.
♦ (Hình) Đậm, đặc. ◎Như: nùng trà trà đậm. ◇Tô Thức : Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ ) Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai cách đều thích hợp.
♦ (Hình) Nồng, trình độ thâm sâu. ◎Như: tửu hứng nùng hứng rượu nồng nàn.
1. [濃度] nùng độ