Bộ 85 水 thủy [13, 16] U+6FC6
Show stroke order phần, phún
 fén,  fèn,  pēn
♦ (Danh) Bến sông, bờ nước.
♦ (Danh) Sông Phần , ở Hà Nam.
♦ Một âm là phún. (Động) Phun nước. § Thông phún .