Bộ 85 水 thủy [14, 17] U+6FDB
Show stroke order mông
 méng
♦ (Hình) Mưa dây, mưa nhỏ, mưa phùn. ◇Đặng Trần Côn : Lang khứ trình hề mông vũ ngoại (Chinh Phụ ngâm ) Đường chàng đi ra chốn mưa phùn. § Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Chàng thì đi cõi xa mưa gió.
♦ (Động) Bao trùm, bao phủ.
1. [迷濛] mê mông