Bộ 85 水 thủy [14, 17] U+6FF1
Show stroke order tân
 bīn
♦ (Danh) Bến, bờ, ven nước. ◇Nguyễn Du : Thác lạc nhân gia Nhị thủy tân (Đại nhân hí bút ) Nhà ở chen chúc trên bến sông Nhị.
♦ (Động) Sát, ở gần, tiếp cận. ◎Như: tân hải ở ven biển.
1. [橫濱] hoành tân