Bộ 85 水 thủy [15, 18] U+6FFA
Show stroke order tiễn, tiên
 jiàn,  jiān,  zàn
♦ (Động) Tung tóe. ◎Như: lãng hoa tứ tiễn hoa sóng tung tóe khắp chung quanh.
♦ (Động) Thấm ướt. ◇Cao Bá Quát : Thanh Đàm thôi biệt duệ, Nhị Thủy tiễn hành khâm , (Thanh Trì phiếm chu nam hạ ) (Vừa) giục giã chia tay ở Thanh Đàm, (Mà giờ đây) nước sông Nhị đã vấy ướt áo người đi.
♦ Một âm là tiên. (Trạng thanh) Tiên tiên tiếng nước chảy ve ve. ◇Vô danh thị : Đãn văn Hoàng Hà lưu thủy minh tiên tiên (Mộc lan ) Chỉ nghe nước sông Hoàng Hà chảy kêu ve ve.
♦ (Phó) Tiên tiên nước chảy nhanh. ◇Lí Đoan : Bích thủy ánh đan hà, Tiên tiên độ thiển sa , (San hạ tuyền ) Nước biếc chiếu ráng đỏ, Ào ào chảy qua bãi cát cạn.