Bộ 85 水 thủy [15, 18] U+7009
28681.gif
Show stroke order tả
 xiè
♦ (Động) Chảy dốc xuống, chảy như rót xuống. ◎Như: nhất tả thiên lí chảy băng băng nghìn dặm. ◇Liêu trai chí dị : Thừa minh vương tha cố, dĩ trản tựu án giác tả chi, ngụy vi tận giả , , (Tam sanh ) Thừa dịp Diêm Vương ngoảnh đi, lấy chén (trà) đổ xuống góc gầm bàn, giả vờ như uống hết rồi.
♦ (Động) Tháo dạ, đi rửa. ◎Như: thượng thổ hạ tả nôn mửa tháo dạ.
1. [吐瀉] thổ tả