Bộ 85 水 thủy [15, 18] U+700F
瀏
lưu, lựu浏
liú,
liū
♦ (Hình) Trong leo lẻo, trong vắt (dòng nước).
♦ (Hình) Mát (gió). ◇Tào Thực
曹植:
Diệp nhược xuân vinh, Lưu nhược thanh phong 曄若春榮,
瀏若清風 (Dữ Ngô Quý Trọng thư
與吳季重書) Sáng rỡ như xuân tươi tốt, Mát như gió mát.
♦ (Hình) Sâu (dòng nước). ◇Thi Kinh
詩經:
Trăn dữ Vị, Lưu kì thanh hĩ 溱與洧,
瀏其清矣 (Trịnh phong
鄭風, Trăn Vị
溱洧) Sông Trăn và sông Vị, Nước sâu lại trong.
♦ (Phó) Nhanh lẹ (thế gió thổi). ◇Lưu Hướng
劉向:
Thu phong lưu dĩ tiêu tiêu 秋風瀏以蕭蕭 (Cửu thán
九歎, Phùng phân
逢紛) Gió thu thổi nhanh gấp vù vù.
♦ § Cũng đọc là
lựu.
1.
[瀏覽器] lưu lãm khí