Bộ 85 水 thủy [16, 19] U+7027
Show stroke order lung, sang
 lóng,  shuāng
♦ (Hình) Dáng mưa chảy xuống.
♦ (Hình) Xiết (nước chảy), nhanh gấp. ◇Giả Đảo : Cách lĩnh thiên chương lai hóa nhạc, Xuất quan thư tín quá lung lưu , (Kí Hàn Triều Châu Dũ ).
♦ (Danh) Dòng nước chảy xiết. ◎Như: bôn lung , phi lung .
♦ (Động) Ngấm, tẩm, thấm ướt.
♦ Một âm là sang. (Danh) Tên sông, phát nguyên ở Hồ Nam, chảy qua Quảng Đông, tụ vào sông Đông Giang.
♦ (Danh) Sang Cương tên núi, Âu Dương Tu táng cha mẹ ở đây, viết ra Sang Cương thiên biểu .