Bộ 85 水 thủy [19, 22] U+7058
Show stroke order than
 tān,  hàn,  nàn
♦ (Danh) Đất ven nước. ◎Như: sa than cồn cát, hải than bãi biển.
♦ (Danh) Thác, ghềnh. ◎Như: hiểm than ghểnh hiểm trở. ◇Chu Văn An : Phong cấp than đầu nhất địch thu (Giang đình tác ) Gió gấp đầu ghềnh tiếng sáo thu.
♦ (Danh) Lượng từ: cục, nắm (vật thể nhuyễn như hồ hoặc chất lỏng sệt). ◎Như: lưỡng than huyết hai cục máu, nhất than lạn nê một nắm bùn.