Bộ 86 火 hỏa [4, 8] U+708A
Show stroke order xuy, xúy
 chuī
♦ (Động) Thổi, nấu. ◎Như: xuy phạn nấu cơm. ◇Nguyễn Du : Mại ca khất tiền cung thần xuy (Thái Bình mại ca giả ) Hát dạo xin tiền nấu ăn.
♦ Một âm là xúy. (Hình) Xúy lũy hình dung bụi bay loăn xoăn. ◇Trang Tử : Thần động nhi thiên tùy, tòng dong vô vi nhi vạn vật xúy lũy yên , (Tại hựu ) Tinh thần động mà trời theo (hợp với lẽ trời), thong dong không làm gì mà muôn vật bay bổng (sinh sôi, nẩy nở).
1. [炊煙] xuy yên