Bộ 86 火 hỏa [5, 9] U+70B8
28856.gif
Show stroke order tạc, trác
 zhà,  zhá
♦ (Động) Phá nổ (bằng bom, đạn, thuốc nổ). ◎Như: tạc san phá núi (bằng thuốc nổ).
♦ (Động) Bùng nổ. ◎Như: nhiệt thủy bình đột nhiên tạc liễu bình nước nóng bỗng nhiên nổ.
♦ (Động) Nổi nóng, tức giận. ◎Như: tha nhất thính tựu tạc liễu anh ấy vừa nghe đã nổi nóng.
♦ Một âm là trác. (Động) Rán, chiên. ◎Như: trác nhục thịt chiên. ◇Hồng Lâu Mộng : Bất tưởng giá nhật tam nguyệt thập ngũ, hồ lô miếu trung trác cung, na ta hòa thượng bất gia tiểu tâm, trí sử du oa hỏa dật, tiện thiêu trứ song chỉ , , , 使, 便 (Đệ nhất hồi) Chẳng ngờ hôm rằm tháng ba, trong miếu Hồ Lô chiên nấu cỗ cúng, hòa thượng đó không cẩn thận, để chảo dầu bốc lửa, cháy lan ra giấy dán cửa sổ.
1. [爆炸] bạo tạc 2. [油炸鬼] du trác quỷ 3. [轟炸] oanh tạc 4. [炸彈] tạc đạn 5. [炸鍋] tạc oa