Bộ 86 火 hỏa [6, 10] U+70C8
Show stroke order liệt
 liè
♦ (Hình) Mạnh mẽ, cứng mạnh. ◇Tả truyện : Phù hỏa liệt, dân vọng nhi úy chi, cố tiển tử yên , , (Chiêu Công nhị thập niên ) Lửa mà mạnh, dân trông thấy mà sợ, nên ít chết vậy.
♦ (Hình) Cương trực, chính đính. ◎Như: liệt sĩ kẻ sĩ cương trực chết vì nước không chịu khuất, liệt nữ con gái chính đính chết vì tiết nghĩa. ◇Sử Kí : Phi độc Chánh năng dã, nãi kì tỉ diệc liệt nữ dã , (Nhiếp Chánh truyện ) Không phải chỉ riêng mình (Nhiếp) Chính giỏi mà người chị (của Chính) cũng là một trang liệt nữ.
♦ (Hình) Gay gắt, dữ dội, nghiêm khốc. ◇Phù sanh lục kí : Bắc phong cánh liệt (Khảm kha kí sầu ) Gió bấc càng thêm gay gắt.
♦ (Hình) Rực rỡ, hiển hách. ◇Quốc ngữ : Quân hữu liệt danh, thần vô bạn chất , (Tấn ngữ cửu ) Vua có danh sáng, (thì) bề tôi không mang lòng phản trắc.
♦ (Hình) Đậm, nồng. ◎Như: liệt tửu rượu nồng.
♦ (Hình) § Xem liệt liệt .
♦ (Danh) Công nghiệp.
♦ (Danh) Người hi sinh tính mạng vì chính nghĩa. ◎Như: cách mệnh tiên liệt những bậc tiền bối liệt sĩ cách mạng.
♦ (Danh) Chất độc, họa hại. ◎Như: dư liệt chất độc hại còn thừa lại.
♦ (Danh) Họ Liệt.
♦ (Động) Đốt, cháy.
1. [強烈] cường liệt 2. [剛烈] cương liệt 3. [劇烈] kịch liệt 4. [激烈] kích liệt 5. [烈火乾柴] liệt hỏa can sài 6. [烈烈] liệt liệt 7. [烈士] liệt sĩ 8. [猛烈] mãnh liệt 9. [熱烈] nhiệt liệt 10. [慘烈] thảm liệt 11. [先烈] tiên liệt