Bộ 86 火 hỏa [6, 10] U+70D8
Show stroke order hồng
 hōng
♦ (Động) Đốt cháy.
♦ (Động) Sấy, hơ, sưởi. ◇Thủy hử truyện : Tiểu nhân bị tuyết đả thấp liễu y thường, tá thử hỏa hồng nhất hồng , (Đệ thập hồi) Tiểu nhân bị tuyết thấm ướt cả quần áo, mượn lửa này sưởi một lúc cho khô.
♦ (Động) Làm nổi bật. ◎Như: hồng thác làm nổi bật. ◎Như: tha đích san thủy họa, thường dụng đạm mặc hồng thác xuất viễn san , tranh sơn thủy của ông, thường dùng mực nhạt làm cho núi phía xa nổi bật lên.
♦ (Động) Ánh chiếu. ◇Trữ Nhân Hoạch : An miên đáo hiểu nhật hồng song, Dã toán nhân sanh tự hữu phúc , (Kiên Hồ bổ tập , Độc túc ngâm 宿).
1. [冬烘] đông hồng 2. [烘烘] hồng hồng 3. [烘托] hồng thác