Bộ 86 火 hỏa [8, 12] U+711C
Show stroke order hỗn, côn
 kūn,  hǔn
♦ Hỗn diệu 耀: (1) (Hình) Rực rỡ, chói lọi. § Cũng viết là hỗn diệu . (2) (Động) Soi sáng, chiếu sáng.
♦ § Có khi đọc là côn.
1. [焜燿] hỗn diệu 2. [焜黃] hỗn hoàng