Bộ 86 火 hỏa [8, 12] U+7130
Show stroke order diễm, diệm
 yàn
♦ (Danh) Ngọn lửa, ánh lửa. ◎Như: hỏa diễm ngọn lửa, xích diễm ánh lửa đỏ. ◇Thẩm Thuyên Kì : Phổ thiên giai diệt diễm, Táp địa tận tàng yên , (Hàn thực ) Khắp trời đều tắt mọi ánh lửa, Suốt cả mặt đất không còn khói ẩn giấu đâu nữa.
♦ (Danh) Khí thế, uy thế. ◎Như: khí diễm bức nhân uy thế bức bách người.
♦ § Cũng đọc là diệm.