Bộ 86 火 hỏa [8, 12] U+7136
然
nhiên rán
♦ (Động) Đốt cháy. § Nguyên là chữ
nhiên 燃. ◇Mạnh Tử
孟子:
Nhược hỏa chi thủy nhiên 若火之始然 (Công Tôn Sửu thượng
公孫丑上) Như lửa mới cháy.
♦ (Động) Cho là đúng, tán đồng. ◎Như:
nhiên nặc 然諾 ừ cho. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Lưu Yên nhiên kì thuyết, tùy tức xuất bảng chiêu mộ nghĩa binh 劉焉然其說,
隨即出榜招募義兵 (Đệ nhất hồi) Lưu Yên tán đồng lời đó, tức khắc cho yết bảng chiêu mộ nghĩa quân.
♦ (Đại) Như thế. ◎Như:
khởi kì nhiên hồ 豈其然乎 há như thế ư!
♦ (Thán) Lời đáp lại: phải, phải đấy. ◇Luận Ngữ
論語:
Thị Lỗ Khổng Khâu chi đồ dư? Viết nhiên 是魯孔丘之徒與?
曰然 (Vi Tử
衛子) Gã ấy có phải là đồ đệ ông Khổng Khâu ở nước Lỗ không? Phải đấy.
♦ (Trợ) ◎Như:
du nhiên tác vân 油然作雲 ùn ùn mây nổi.
♦ (Trợ) Dùng cuối câu, biểu thị khẳng định. ◇Luận Ngữ
論語:
Nghệ thiện xạ, Ngạo đãng chu, câu bất đắc kì tử nhiên 羿善射,
奡盪舟,
俱不得其死然 (Hiến vấn
憲問) Nghệ bắn giỏi, Ngạo giỏi dùng thuyền (thủy chiến), rồi đều bất đắc kì tử.
♦ (Liên) Nhưng, song. ◇Sử Kí
史記:
Khởi tham nhi hiếu sắc, nhiên dụng binh Tư Mã Nhương Tư bất năng quá dã 起貪而好色,
然用兵司馬穰苴不能過也 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện
孫子吳起列傳) (Ngô) Khởi (là con người) tham và hiếu sắc, nhưng cầm quân (thì đến) Tư Mã Nhương Tư cũng không hơn được.
♦ (Danh) Họ
Nhiên.
1.
[安然] an nhiên 2.
[黯然] ảm nhiên 3.
[陡然] đẩu nhiên 4.
[徒然] đồ nhiên 5.
[頹然] đồi nhiên 6.
[突然] đột nhiên 7.
[當然] đương nhiên 8.
[端然] đoan nhiên 9.
[怏然] ưởng nhiên 10.
[不然] bất nhiên 11.
[勃然] bột nhiên 12.
[勃然大怒] bột nhiên đại nộ 13.
[故然] cố nhiên 14.
[蘧然] cừ nhiên 15.
[蓋然] cái nhiên 16.
[竟然] cánh nhiên 17.
[公然] công nhiên 18.
[瞿然] cù nhiên 19.
[居然] cư nhiên 20.
[悠然] du nhiên 21.
[浩然] hạo nhiên 22.
[浩然之氣] hạo nhiên chi khí 23.
[歙然] hấp nhiên 24.
[渾然] hồn nhiên 25.
[赫然] hách nhiên 26.
[畫然] hoạch nhiên 27.
[既然] kí nhiên 28.
[塊然] khối nhiên 29.
[快然] khoái nhiên 30.
[歷然] lịch nhiên 31.
[了然] liễu nhiên 32.
[毛骨悚然] mao cốt tủng nhiên 33.
[莫然] mạc nhiên 34.
[眇然] miễu nhiên 35.
[偶然] ngẫu nhiên 36.
[儼然] nghiễm nhiên 37.
[仍然] nhưng nhiên 38.
[然後] nhiên hậu 39.
[然而] nhiên nhi 40.
[然然] nhiên nhiên 41.
[然則] nhiên tắc 42.
[斐然] phỉ nhiên 43.
[沛然] phái nhiên 44.
[樊然] phiền nhiên 45.
[翩然] phiên nhiên 46.
[幡然] phiên nhiên 47.
[飄然] phiêu nhiên 48.
[果然] quả nhiên 49.
[愴然] sảng nhiên 50.
[灑然] sái nhiên 51.
[必然] tất nhiên 52.
[洒然] tẩy nhiên 53.
[慘然] thảm nhiên 54.
[嗒然] tháp nhiên 55.
[淒然] thê nhiên 56.
[釋然] thích nhiên 57.
[蹴然] thúc nhiên, xúc nhiên 58.
[帖然] thiếp nhiên 59.
[愀然] thiểu nhiên 60.
[悄然] tiễu nhiên 61.
[蕭然] tiêu nhiên 62.
[湛然] trạm nhiên 63.
[卓然] trác nhiên 64.
[悵然] trướng nhiên 65.
[雖然] tuy nhiên 66.
[宛然] uyển nhiên 67.
[惘然] võng nhiên 68.
[依然] y nhiên 69.
[窅然] yểu nhiên 70.
[嫣然] yên nhiên