Bộ 86 火 hỏa [9, 13] U+714E
29006.gif
Show stroke order tiên, tiễn
 jiān,  jiǎn,  jiàn
♦ (Động) Rán, chiên. ◎Như: tiên ngư rán cá, tiên đản chiên trứng.
♦ (Động) Sắc, nấu cô lại. ◎Như: tiên dược sắc thuốc.
♦ (Động) Rèn, tôi luyện. ◇Chu Lễ : Cải tiên kim tích tắc bất háo (Đông quan khảo công kí , Lật thị ) Đổi cách tôi luyện vàng thiếc thì không hao mất.
♦ (Động) Làm cho khổ sở, bức bách. ◇Nhạc phủ thi tập : Khủng bất nhậm ngã ý, Nghịch dĩ tiên ngã hoài , (Tiêu Trọng Khanh thê ) Sợ không theo ý ta, Chắc sẽ làm khổ sở lòng ta.
♦ Một âm là tiễn. (Động) Ngâm, dầm. ◎Như: mật tiễn thức ăn ngâm mật, đường. § Cũng viết là mật tiễn , mật tí .
1. [熬熬煎煎] ngao ngao tiên tiên 2. [煎餅] tiên bính