Bộ 86 火 hỏa [9, 13] U+7156
煖
noãn, huyên nuǎn,
xuān
♦ (Hình) Ấm. § Một dạng viết của
noãn 暖. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Thỉnh khứ noãn các tọa địa, an bài tửu thực bôi bàn quản đãi 請去煖閣坐地,
安排酒食杯盤管待 (Đệ thập nhất hồi) Mời vào gác ấm ngồi, bày cơm rượu mâm chén khoản đãi.
♦ Một âm là
huyên 煖. (Danh) Tên người.