Bộ 86 火 hỏa [9, 13] U+7159
Show stroke order yên
 yān
♦ (Danh) Khói (vật chất đốt cháy sinh ra). ◎Như: xuy yên thổi khói. ◇Vương Duy : Đại mạc cô yên trực, Trường hà lạc nhật viên , (Sử chí tắc thượng 使) Sa mạc sợi khói thẳng đơn chiếc, Sông dài mặt trời tròn lặn.
♦ (Danh) Hơi nước, sương móc (chất hơi từ sông núi bốc lên). ◎Như: vân yên mây mờ, yên vụ mù mịt. ◇Thôi Hiệu : Nhật mộ hương quan hà xứ thị, Yên ba giang thượng sử nhân sầu , 使 (Hoàng hạc lâu ) Trời tối, quê nhà nơi đâu? Trên sông khói sóng khiến người buồn. § Tản Đà dịch thơ: Quê hương khuất bóng hoàng hôn, Trên sông khói sóng cho buồn lòng ai.
♦ (Danh) Cây thuốc lá. § Thông . ◎Như: chủng yên .
♦ (Danh) Thuốc hút, thuốc lá. § Thông . ◎Như: lao yên thuốc lào, hấp yên hút thuốc.
♦ (Danh) Đặc chỉ thuốc phiện. ◎Như: yên thổ nha phiến chưa luyện, đại yên khói thuốc phiện. ◇Tôn Vân Đảo : Hấp yên đích nhân tiệm tiệm tăng đa, ư thị chủng thực nha phiến đích thổ địa diện tích nhất thiên thiên đích quảng khoát khởi lai , (Yên tửu trà dữ nhân sanh , Nha phiến ).
♦ (Danh) Nhọ nồi, than muội. ◎Như: du yên chất dầu đen, dùng để chế ra mực được.
♦ (Danh) Chỉ mực (dùng để viết hoặc vẽ).
♦ (Hình) Mĩ miều, xinh xắn. ◎Như: yên thái dáng mĩ miều.
♦ (Động) Làm cho cay mắt, chảy nước mắt, không mở mắt ra được (vì bị khói đâm chích). ◎Như: yên liễu nhãn tình .
1. [禁煙] cấm yên 2. [一道煙] nhất đạo yên 3. [炊煙] xuy yên 4. [煙花] yên hoa 5. [煙霧] yên vụ