Bộ 86 火 hỏa [10, 14] U+717D
29053.gif
Show stroke order phiến
 shān,  shàn
♦ (Hình) Lửa cháy mạnh.
♦ (Động) Quạt cho lửa bùng lên. ◇Thủy hử truyện : Vương bà chỉ tố bất khán kiến, chỉ cố tại trà cục lí phiến phong lô tử, bất xuất lai vấn trà , , (Đệ nhị thập cửu hồi) Vương bà giả vờ không trông thấy, cứ mải quạt lò nấu trà, mà cũng không ra hỏi (khách có uống trà không).
♦ (Động) Khích động, xúi giục. ◎Như: cổ phiến khích động (làm chuyện xấu ác), phiến dụ giục người làm ác, phiến hoặc xúi làm bậy, phiến loạn khích động gây loạn.