Bộ 86 火 hỏa [10, 14] U+718F
Show stroke order huân
 xūn,  xùn
♦ (Động) Bốc lên (khói, lửa). ◎Như: yên hỏa huân thiên khói lửa bốc lên trời. § Cũng viết là huân .
♦ (Động) Hun, đốt, xông. ◇Lí Thương Ẩn : Lạp chiếu bán lung kim phỉ thúy, Xạ huân vi độ tú phù dong , (Vô đề kì nhất ) Nến chiếu lung linh kim phỉ thúy, Hương xạ xông thoang thoảng gấm phù dung. § Cũng viết là huân .
♦ (Động) Ngấm, thấm. ◇Bào Chiếu : Chướng khí trú huân thể (Khổ nhiệt hành ) Hơi độc lúc ban ngày ngấm vào thân thể.
♦ (Động) Bôi, xoa, ướp hương, chất thơm vào mình. ◎Như: huân mộc kính thư tắm gội bôi xoa cho thơm tho và kính cẩn mà viết.
♦ (Động) Nướng, hun, sấy (dùng cành thông, than củi, lá trà... hun lửa nấu nướng thức ăn). ◎Như: huân ngư hun cá. § Cũng viết là huân .
♦ (Động) Bị nghẹt thở (vì nhiễm hơi độc). ◎Như: tiểu tâm bất yếu bị môi khí huân trước liễu coi chừng đừng để bị hơi than đá làm nghẹt thở.
♦ (Hình) Sa đọa, bê bối (tiếng tăm). ◎Như: giá cá nhân đô huân liễu, thùy dã bất nguyện dữ tha cộng sự , người này bê bối lắm, không ai muốn làm việc chung với ông ta cả.
♦ (Hình) Ấm áp. ◎Như: huân phong gió ấm.
♦ (Phó) Vui hòa. ◎Như: huân huân vui hòa, tươi tỉnh.