Bộ 86 火 hỏa [10, 14] U+7192
Show stroke order huỳnh
 yíng,  xíng,  jiǒng
♦ (Hình) Lù mù, lờ mờ, thiếu ánh sáng. ◎Như: nhất đăng huỳnh huỳnh nhiên ngọn đèn lù mù.
♦ (Động) Hoa mắt. ◇Trang Tử : Nhi mục tương huỳnh chi (Nhân gian thế ) Và mắt ngươi sẽ hoa lên.
1. [熒惑] huỳnh hoặc 2. [熒熒] huỳnh huỳnh