Bộ 86 火 hỏa [11, 15] U+71A8
Show stroke order uất, úy
 yùn,  yù,  wèi
♦ (Động) Là, ủi (cho phẳng). ◎Như: uất y phục ủi quần áo. ◇Vương Kiến : Mỗi dạ đình đăng uất ngự y, Ngân huân lung để hỏa phi phi , (Cung từ , Chi tam lục).
♦ (Động) Chườm, ấp sát vào mình. ◇Lưu Nghĩa Khánh : Đông nguyệt phụ bệnh nhiệt, nãi xuất trung đình tự thủ lãnh, hoàn dĩ thân uất chi , , (Thế thuyết tân ngữ , Hoặc nịch ).
♦ Một âm là úy. (Hình) § Xem úy thiếp .
1. [熨貼] úy thiếp 2. [熨斗] uất đẩu