Bộ 86 火 hỏa [12, 16] U+71BE
熾
xí炽
chì
♦ (Hình) Hừng hực, mạnh (thế lửa). ◎Như:
xí nhiên bất tức 熾燃不息 cháy hừng chẳng tắt.
♦ (Hình) Mạnh mẽ, hăng hái, cường thịnh. ◇Tô Thức
蘇軾:
Đạo tặc tư xí 盜賊滋熾 (Hỉ vủ đình kí
喜雨亭記) Giặc cướp thêm mạnh.
♦ (Hình) Đỏ. ◇Tả Tư
左思:
Đan sa hách xí xuất kì phản, mật phòng úc dục bị kì phụ 丹沙赩熾出其阪,
蜜房郁毓被其阜 (Thục đô phú
蜀都賦). §
hách xí 赩熾 đỏ rực như lửa;
úc dục 郁毓 tốt tươi, sum suê, tràn đầy, rậm rạp.
♦ (Động) Đốt, cháy. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Tâm như hỏa xí 心如火熾 (Đệ cửu thập tam hồi) Lòng như lửa đốt.
♦ (Động) Làm cho hưng mạnh.
♦ (Động) § Thông
xí 饎.