Bộ 86 火 hỏa [12, 16] U+71CB
Show stroke order tiêu
 jiāo,  qiáo
♦ (Danh) Đuốc.
♦ (Động) Cháy, bỏng. ◇Vương Sung : Sanh vật nhập hỏa trung, tiêu lạn nhi tử yên , (Luận hành , Thuyết nhật ) Sinh vật vào trong lửa, sẽ cháy bỏng mà chết vậy.