Bộ 86 火 hỏa [12, 16] U+71D9
29145.gif
Show stroke order nãng
 tàng,  dàng
♦ (Động) Phỏng, bỏng. ◎Như: thang thủy nãng thủ nước nóng phỏng tay.
♦ (Động) Hâm nóng. ◇Thủy hử truyện : Điếm gia thiết nhất bàn thục ngưu nhục, nãng nhất hồ nhiệt tửu, thỉnh Lâm Xung khiết , , (Đệ thập hồi) Nhà quán thái một đĩa thịt bò chín, hâm một hồ rượu nóng, mời Lâm Xung ăn uống.
♦ (Động) Ủi, uốn... (bằng hơi nóng). ◎Như: nãng phát uốn tóc, nãng y phục ủi quần áo.
♦ (Động) Chần nước sôi (phương pháp nấu ăn, bỏ thức nấu vào nước sôi cho chín thật nhanh rồi vớt ra ngay). ◎Như: tương vưu ngư nãng thục hậu thiết phiến lấy cá mực chần cho chín rồi cắt thành miếng.
♦ (Hình) Nóng. ◎Như: giá thủy thái nãng liễu nước này nóng lắm rồi.