Bộ 86 火 hỏa [13, 17] U+71DF
29151.gif
Show stroke order doanh, dinh
 yíng,  cuō
♦ (Danh) Chỗ quây vòng chung quanh mà ở, họp. ◎Như: thị doanh chợ.
♦ (Danh) Chỗ quân đội trú đóng. ◎Như: quân doanh .
♦ (Danh) Khu vực, biên giới.
♦ (Danh) Hư, phương vị. ◇Dương Hùng : Cực vi cửu doanh (Thái huyền , Đồ ). § Phạm Vọng chú: Doanh, do hư dã : , .
♦ (Danh) Phương hướng từ đông tới tây gọi là doanh . § Từ nam tới bắc gọi là kinh .
♦ (Danh) Linh hồn. ◎Như: doanh phách .
♦ (Danh) Tên một châu trong Cửu Châu .
♦ (Danh) (Trung y) Tinh khí trong thân thể ẩm thực thủy cốc hóa sanh, gọi là doanh khí .
♦ (Danh) Đơn vị lục quân, cứ 500 quân gọi là một doanh.
♦ (Danh) Tên gọi tổ chức hoạt động. ◎Như: chiến đấu doanh .
♦ (Danh) Họ Doanh.
♦ (Động) Quây chung quanh, triền nhiễu. § Cũng như oanh .
♦ (Động) Xếp đặt, cử hành.
♦ (Động) Canh tác.
♦ (Động) Mưu cầu. ◎Như: doanh lợi mưu lợi.
♦ (Động) Lo toan, mưu tính. ◇Liệt Tử : Duẫn Thị tâm doanh thế sự, lự chung gia nghiệp, tâm hình câu bì , , (Chu Mục vương ).
♦ (Động) Quản lí, cai quản. ◎Như: doanh nghiệp . ◇Hoài Nam Tử : Chấp chánh doanh sự (Chủ thuật ) Làm chính trị cai quản công việc.
♦ (Động) Kiến thiết, kiến tạo. ◇Thanh sử cảo 稿: Doanh thành thủy điền lục thiên khoảnh hữu kì (Hà cừ chí tứ ) Kiến tạo được hơn sáu ngàn khoảnh thủy điền.
♦ (Động) Bảo vệ, cứu trợ.
♦ (Động) Mê hoặc, huyễn hoặc. § Thông huỳnh . ◇Hoài Nam Tử : Bất túc dĩ doanh kì tinh thần, loạn kì khí chí , (Nguyên đạo ) Không đủ làm mê hoặc tinh thần, gây hỗn loạn chí khí vậy.
♦ (Động) Đo lường, trắc lượng. ◇Lã Thị Xuân Thu : Thẩm quan quách chi hậu bạc, doanh khâu lũng chi tiểu đại cao ti bạc hậu chi độ, quý tiện chi đẳng cấp , , (Tiết tang ) Xét bề dày mỏng của quan quách, đo lường mức lớn nhỏ cao thấp dày mỏng của mồ mả, cấp bậc sang hèn.
♦ § Cũng đọc là dinh.
1. [大本營] đại bổn doanh 2. [本營] bổn doanh 3. [營養] dinh dưỡng 4. [營救] doanh cứu 5. [營營] doanh doanh 6. [營業] doanh nghiệp 7. [營署] doanh thự, dinh thự 8. [經營] kinh doanh 9. [鑽營] toản doanh