Bộ 86 火 hỏa [13, 17] U+71E0
燠
úc, áo yù,
ào
♦ (Hình) Ấm áp. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Cẩu đồ bão úc thân vi khinh 苟圖飽燠身爲輕 (Trở binh hành
阻兵行) Chỉ sao lo được no ấm mà coi nhẹ tấm thân.
♦ Một âm là
áo. (Hình) Nóng bức, oi ả. ◎Như:
thịnh hạ áo thử 盛夏燠暑 khí nóng oi bức giữa mùa hè.