Bộ 86 火 hỏa [15, 19] U+7206
Show stroke order bạo, bạc, bộc
 bào,  bó
♦ (Động) Nổ (do lửa hoặc hơi nóng làm cho bùng nổ). ◎Như: bạo trúc pháo tre (ống lệnh). § Ngày xưa chưa biết làm pháo, đốt ống tre, ống nứa cho nổ to để trừ điềm xấu. ◇An Nam Chí Lược : Dân gian môn thủ minh bạo trúc (Phong tục ) Dân gian mở cửa đốt pháo tre. ◇Hồng Lâu Mộng : Quái đạo tạc nhi vãn thượng đăng hoa bạo liễu hựu bạo, kết liễu hựu kết, nguyên lai ứng đáo kim nhật , , (Đệ tứ thập cửu hồi) Thảo nào, đêm qua ngọn đèn cứ nổ hoa mãi, rốt cuộc ra là báo điềm cho ngày hôm nay.
♦ (Động) Đột nhiên, bùng phát. ◎Như: chiến sự bạo phát chiến tranh bùng nổ đột ngột.
♦ (Động) Nhúng, nấu tái (cách nấu bỏ thức ăn vào nước nóng hoặc dầu sôi cho hơi chín rồi vớt ra ngay). ◎Như: bạo đỗ nhi bao tử nhúng, thông bạo ngưu nhục thịt bò nhúng tái hành.
♦ Một âm là bạc. (Động) Đốt, hơ nóng. § Ta quen đọc là bộc.
1. [爆竿] bạo can 2. [爆炸] bạo tạc 3. [爆竹] bạo trúc 4. [爆仗] bạo trượng