Bộ 86 火 hỏa [15, 19] U+720D
爍
thước烁
shuò,
luò,
yuè
♦ (Hình) Long lanh, lấp lánh. ◎Như:
đăng quang thiểm thước 燈光閃爍 ánh đèn lấp lánh,
mục quang thước thước 目光爍爍 ánh mắt long lanh.
♦ (Hình) Nóng.
♦ (Động) Chiếu rọi.
♦ (Động) Nung, nấu chảy. § Cũng như
thước 鑠. ◇Chu Lễ
周禮:
Thước kim dĩ vi nhận 爍金以為刃 (Đông quan khảo công kí
冬官考工記) Nung chảy kim loại làm mũi nhọn (binh khí như đao, kiếm).
♦ (Động) Thiêu, đốt.
♦ (Động) Trang sức. ◇Văn tuyển
文選:
Điểm dĩ ngân hoàng, Thước dĩ lang can 點以銀黃,
爍以琅玕 (Hà Yến
何晏, Cảnh phúc điện phú
景福殿賦).
♦ (Động) Tiêu hủy. § Thông
thước 鑠. ◇Trang Tử
莊子:
Cố thượng bội nhật nguyệt chi minh, hạ thước san xuyên chi tinh 故上悖日月之明,
下爍山川之精 (Khư khiếp
胠篋) Cho nên trên che lấp ánh sáng mặt trời mặt trăng, dưới tiêu diệt tinh anh của sông núi.
1.
[灼爍] chước thước 2.
[閃爍] thiểm thước