Bộ 86 火 hỏa [15, 19] U+720D
29197.gif
Show stroke order thước
 shuò,  luò,  yuè
♦ (Hình) Long lanh, lấp lánh. ◎Như: đăng quang thiểm thước ánh đèn lấp lánh, mục quang thước thước ánh mắt long lanh.
♦ (Hình) Nóng.
♦ (Động) Chiếu rọi.
♦ (Động) Nung, nấu chảy. § Cũng như thước . ◇Chu Lễ : Thước kim dĩ vi nhận (Đông quan khảo công kí ) Nung chảy kim loại làm mũi nhọn (binh khí như đao, kiếm).
♦ (Động) Thiêu, đốt.
♦ (Động) Trang sức. ◇Văn tuyển : Điểm dĩ ngân hoàng, Thước dĩ lang can , (Hà Yến , Cảnh phúc điện phú 殿).
♦ (Động) Tiêu hủy. § Thông thước . ◇Trang Tử : Cố thượng bội nhật nguyệt chi minh, hạ thước san xuyên chi tinh , (Khư khiếp ) Cho nên trên che lấp ánh sáng mặt trời mặt trăng, dưới tiêu diệt tinh anh của sông núi.
1. [灼爍] chước thước 2. [閃爍] thiểm thước