Bộ 86 火 hỏa [25, 29] U+7228
29224.gif
Show stroke order thoán
 cuàn
♦ (Động) Thổi, nấu. ◇Liêu trai chí dị : Nhị nữ vi tiếu, chuyển thân hướng táo, tích tân sưu mễ, vi sanh chấp thoán , , , (Tiểu Tạ ) Hai cô gái mỉm cười, quay mình vô bếp, chẻ củi vo gạo, nấu nướng hộ chàng.
♦ (Danh) Bếp, lò.
♦ (Danh) Tên một chủng tộc ở Vân Nam Trung Quốc.
♦ (Danh) Tên một loại tạp kịch thời Tống hoặc kịch ngắn bây giờ.