Bộ 87 爪 trảo [4, 8] U+722C
Show stroke order ba
 pá
♦ (Động) Bò. ◎Như: ba xuất môn ngoại bò ra ngoài cửa. ◇Thủy hử truyện : Na hậu sanh ba tương khởi lai (Đệ nhị hồi) Chàng trẻ (lồm cồm) bò trở dậy.
♦ (Động) Leo, trèo, vin. ◎Như: ba thụ trèo cây, ba san leo núi.
♦ (Động) Nép, nằm ép mình xuống. ◇Hồng Lâu Mộng : Chỉ thặng hạ Tình Văn nhất nhân tại ngoại gian ốc nội ba trước (Đệ thất thập thất hồi) Chỉ còn một mình Tình Văn nằm mọp trong nhà ở phòng ngoài.
♦ (Động) Gãi, cào. ◎Như: ba dưỡng gãi ngứa, ba bối gãi lưng .
♦ (Động) Đào lên, móc ra, bới ra. ◇Liêu trai chí dị : (Nữ) hựu bạt đầu thượng trâm, thứ thổ sổ thập hạ, hựu viết: Ba chi. Sanh hựu tòng chi. Tắc úng khẩu dĩ hiện (), , : . . (Cát Cân ) (Nàng) lại rút chiếc trâm trên đầu, chọc vài mươi nhát xuống đất, rồi lại bảo: Đào lên. Sinh làm theo. Thì thấy lộ ra một cái miệng vò.
♦ (Động) (Dùng bừa, cào) cào đất, ban đất cho bằng.
♦ (Danh) Cái cào, cái bừa (dụng cụ nhà nông).
1. [爬行] ba hành 2. [爬蟲類] ba trùng loại