Bộ 87 爪 trảo [14, 18] U+7235
Show stroke order tước
 jué
♦ (Danh) Chén rót rượu thời xưa (hình giống con tước chim sẻ). ◇Tam quốc diễn nghĩa : Dĩ tửu điện ư giang trung, mãn ẩm tam tước , 滿 (Đệ tứ thập bát hồi) Rót rượu xuống sông, uống ba chén đầy.
♦ (Danh) Mượn chỉ rượu. ◇Dịch Kinh : Hạc minh tại âm, kì tử họa chi. Ngã hữu hảo tước, ngô dữ nhĩ mi chi , . , (Trung phu , Lục thập nhất ) Hạc gáy trong bóng mát, con nó họa theo. Ta có rượu ngon, cùng mi chia nhau.
♦ (Danh) Lượng từ: đơn vị đong rượu. ◇Tào Thực : Lạc ẩm quá tam tước, Hoãn đái khuynh thứ tu , (Không hầu dẫn ).
♦ (Danh) Đồ múc rượu, làm bằng ống tre, cán dài.
♦ (Danh) Danh vị phong cho quý tộc hoặc công thần. ◇Lễ Kí : Vương giả chi chế lộc tước: Công, Hầu, Bá, Tử, Nam; phàm ngũ đẳng 祿, , , , , (Vương chế ).
♦ (Danh) Chim sẻ. § Thông tước .
♦ (Danh) Họ Tước.
♦ (Động) Phong tước vị. ◇Lễ Kí : Nhậm sự nhiên hậu tước chi (Vương chế ) Giao cho công việc rồi sau phong cho tước vị.
1. [伯爵] bá tước 2. [拜爵] bái tước 3. [職爵] chức tước 4. [勲爵] huân tước 5. [五爵] ngũ tước 6. [爵士樂] tước sĩ nhạc