Bộ 91 片 phiến [4, 8] U+7248
29256.gif
Show stroke order bản
 bǎn
♦ (Danh) Ván, tấm gỗ. § Nay viết là bản . ◎Như: thiền bản một tấm gỗ được các thiền sinh thời xưa sử dụng.
♦ (Danh) Ván gỗ dùng để ghép lại đắp tường thời xưa. ◎Như: bản trúc ván gỗ đắp tường.
♦ (Danh) Thẻ gỗ để viết ngày xưa.
♦ (Danh) Hộ tịch (sổ kê khai dân số), đồ tịch (bản đồ đất đai quốc gia). ◇Luận Ngữ : Thức phụ bản giả (Hương đảng ) Vịn vào cây ngang ở trước xe cúi chào người mang bản đồ quốc gia và hộ tịch.
♦ (Danh) Bản khắc để in. ◎Như: mộc bản bản gỗ khắc để in.
♦ (Danh) Sổ sách, thư tịch.
♦ (Danh) Cái hốt của các quan cầm tay ngày xưa.
♦ (Danh) Số đặc biệt báo chí hay tạp chí. ◎Như: quốc tế bản .
♦ (Danh) Bản bổn. § Một tác phẩm có thể có nhiều hình thức kĩ thuật xuất bản khác nhau. ◎Như: Tống bản thư sách bản nhà Tống.
♦ (Danh) Lượng từ: (1) Trang báo chí. (2) Lần xuất bản. ◎Như: giá bổn thư dĩ xuất chí thập nhị bản cuốn sách này đã xuất bản tới mười hai lần.
♦ (Danh) Khu thảo luận theo một chủ đề trên trạm Internet. § Cũng viết là bản .
1. [凸版] đột bản 2. [停版] đình bản 3. [版圖] bản đồ 4. [版權所有] bản quyền sở hữu 5. [再版] tái bản 6. [出版] xuất bản