Bộ 93 牛 ngưu [3, 7] U+7261
Show stroke order mẫu
 mǔ
♦ (Danh) Con đực, giống đực của chim muông. ◇Luận Ngữ : Dư tiểu tử Lí cảm dụng huyền mẫu, cảm chiêu cáo vu hoàng hoàng hậu đế , (Nghiêu viết ) Tiểu tử tên Lí này mạo muội dùng con bò đực đen (để tế lễ), mạo muội xin cáo rõ với thượng đế chí tôn chí cao.
♦ (Danh) Chốt cửa (thời xưa).
♦ (Danh) Gò, đống. ◇Hoài Nam Tử : Khâu lăng vi mẫu (Trụy hình huấn ) Gò đống gọi là "mẫu".
♦ (Danh) Mẫu đan hoa mẫu đơn.
1. [牡蠣] mẫu lệ