Bộ 93 牛 ngưu [6, 10] U+7279
Show stroke order đặc
 tè
♦ (Hình) Đực (giống). ◎Như: đặc ngưu trâu đực, đặc sinh muông sinh đực.
♦ (Hình) Khác hẳn, vượt hơn bình thường. ◎Như: đặc thù riêng biệt, đặc sắc sắc thái riêng, đặc sản sản phẩm đặc biệt, đặc quyền quyền lợi đặc biệt, đặc tính tính chất riêng, đặc trưng vẻ đặc biệt, đặc giá giá đặc biệt.
♦ (Phó) Chuyên, riêng cho một sự gì. ◎Như: đặc thị bảo riêng về một điều gì. ◇Tây du kí 西: Đặc lai tầm nhĩ (Đệ nhị hồi) Riêng đến tìm ngài.
♦ (Phó) Chỉ. ◎Như: bất đặc thử dã không phải chỉ có thế, không những thế.
♦ (Phó) Suông, không. ◇Hàn Phi Tử : Tam quốc cố thả khứ hĩ, ngô đặc dĩ tam thành tống chi , (Nội trữ thuyết thượng thất thuật ) Ba nước này vốn sẽ phải bãi binh, ta dâng không cho họ ba thành mà thôi.
♦ (Danh) Con thú được ba tuổi.
♦ (Danh) Đôi lứa. ◇Thi Kinh : Đãm bỉ lưỡng mao, Thật duy ngã đặc , (Dung phong , Bách chu ) Tóc rủ hai trái đào, Thật là bạn lứa của ta.
♦ (Danh) Gián điệp, đặc vụ. ◎Như: phòng đặc phòng ngừa gián điệp phá hoại.
1. [阿姆斯特丹] a mỗ tư đặc đan 2. [英特爾] anh đặc nhĩ 3. [特點] đặc điểm 4. [特別] đặc biệt 5. [特洛伊木馬] đặc lạc y mộc mã 6. [特徵] đặc trưng 7. [孤特] cô đặc 8. [模特兒] mô đặc nhi 9. [推特] thôi đặc