Bộ 93 牛 ngưu [7, 11] U+7281
29313.gif
Show stroke order
 lí
♦ (Danh) Cái cày (nông cụ).
♦ (Danh) Lượng từ: nhất lê : động từ mượn làm lượng từ. ◇Lí Tuấn Dân : Xuân không ái ái mộ vân đê, Phi quá tiền san vũ nhất lê , (Vũ hậu ) Trời xuân lớp lớp mây chiều thấp, Trước núi bay qua, mưa (nhiều như) cày xới đất.
♦ (Danh) Chỉ con bò nhiều màu lang lổ.
♦ (Danh) Họ .
♦ (Động) Cày ruộng. ◇Cổ thi : Cổ mộ lê vi điền, Tùng bách tồi vi tân , (Khứ giả nhật dĩ sơ ) Mộ cổ cày làm ruộng, Tùng bách bẻ làm củi.
♦ (Động) Hủy hoại, tiêu diệt. ◇Minh sử : Lê kì tâm phúc (Diệp Đoái truyện ) Tiêu diệt bọn tâm phúc ở đó.
♦ (Động) Cắt, rạch. § Thông li . ◎Như: li diện rạch mặt.
♦ (Hình) Tạp sắc, nhiều màu lang lổ.
♦ (Hình) Đen. § Thông . ◇Chiến quốc sách : Hình dong khô cảo, diện mục lê hắc , (Tần sách nhất ) Hình dung tiều tụy, mặt mày đen xạm.
♦ (Hình) Đông đảo, nhiều người. § Thông . ◎Như: lê nguyên dân chúng, bách tính.
1. [犁牛之子] lê ngưu chi tử